Có 2 kết quả:

作业 tác nghiệp作業 tác nghiệp

1/2

tác nghiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

phận sự, vị trí công tác

tác nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

phận sự, vị trí công tác

Từ điển trích dẫn

1. Việc làm, công tác, nghiệp vụ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nhân vô bần phú, hàm thất tác nghiệp” 人無貧富, 咸失作業 (Dữ Ngô thừa tướng thư 與吳丞相書).
2. Bài tập (học sinh). ◎Như: “số học tác nghiệp” 數學作業, “khóa ngoại tác nghiệp” 課外作業 bài tập ở nhà.
3. Làm việc, lao động. ◎Như: “cao không đái điện tác nghiệp” 高空帶電作業 làm việc mắc điện trên không.
4. Làm thành tội nghiệt. ◇Lỗ Ứng Long 魯應龍: “Nhữ hà tác nghiệp tạo tội, hóa mại giả hương” 汝何作業造罪, 貨賣假香 (Nhàn song quát dị chí 閑窗括異志).