Có 2 kết quả:
作业 tác nghiệp • 作業 tác nghiệp
giản thể
Từ điển phổ thông
phận sự, vị trí công tác
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phận sự, vị trí công tác
Từ điển trích dẫn
1. Việc làm, công tác, nghiệp vụ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Nhân vô bần phú, hàm thất tác nghiệp” 人無貧富, 咸失作業 (Dữ Ngô thừa tướng thư 與吳丞相書).
2. Bài tập (học sinh). ◎Như: “số học tác nghiệp” 數學作業, “khóa ngoại tác nghiệp” 課外作業 bài tập ở nhà.
3. Làm việc, lao động. ◎Như: “cao không đái điện tác nghiệp” 高空帶電作業 làm việc mắc điện trên không.
4. Làm thành tội nghiệt. ◇Lỗ Ứng Long 魯應龍: “Nhữ hà tác nghiệp tạo tội, hóa mại giả hương” 汝何作業造罪, 貨賣假香 (Nhàn song quát dị chí 閑窗括異志).
2. Bài tập (học sinh). ◎Như: “số học tác nghiệp” 數學作業, “khóa ngoại tác nghiệp” 課外作業 bài tập ở nhà.
3. Làm việc, lao động. ◎Như: “cao không đái điện tác nghiệp” 高空帶電作業 làm việc mắc điện trên không.
4. Làm thành tội nghiệt. ◇Lỗ Ứng Long 魯應龍: “Nhữ hà tác nghiệp tạo tội, hóa mại giả hương” 汝何作業造罪, 貨賣假香 (Nhàn song quát dị chí 閑窗括異志).
Bình luận 0